Bước 1: Đăng nhập trang Bước 2: Vào mục: Dịch vụ --> Đăng ký học tập --> Đăng ký học phần. Bước 3: Chọn học kỳ cần đăng ký (Ví dụ: kỳ 2 năm 2021-2022 là 20212) Bước 4: Chọn mã học phần cần đăng ký. Bước 5: Gửi đăng ký. Một số mã học phần
September 16, 2022. Bí quyết dạy tiếng Anh cho bé. Be able to là gì? Khái quát định nghĩa, cách sử dụng và phân biệt với các động từ chỉ khả năng khác. Khi muốn nói về "khả năng, tính khả thi", hoặc việc "có thể" thực hiện một điều nào đó, chúng by Bingo Flyer.
• Bài tập 3 Skills 1 sgk tiếng anh lớp 8 trang 44 3. Now decide in which • Bài tập 4 Skills 1 sgk tiếng anh lớp 8 trang 44 4. Read the text again and • Bài tập 5 Skills 1 sgk tiếng anh lớp 8 trang 44 5. Work in pairs and discuss • Bài tập 6 Skills 1 sgk tiếng anh lớp 8 trang 44 6. Interview another
39. Language - Unit 6 SGK tiếng anh 12 mới; 40. Skills - Unit 7 SGK tiếng anh 12 mới; 41. Skills - trang 34 Unit 8 SGK tiếng Anh 12 mới; 42. Skills - trang 50 Unit 9 SGK tiếng anh 12 mới; 43. Skills - trang 62 Unit 10 SGK tiếng anh 12 mới; 44. Skills - Unit 1 SGK tiếng anh 12 mới; 45. Skills - trang 23 Unit 2 SGK tiếng
Sách Tiếng Anh Lớp 6 Mới - Bạn đang muốn tìm hiểu về sách giáo khoa tiếng Anh lớp 6 mới, đây là bộ sách theo chương trình 2020 được Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam tổ chức biên soạn. Trong bài viết hôm nay, JES sẽ giới thiệu đến bạn đọc bài viết "Sách giáo khoa tiếng Anh lớp 6 mới [Trọn bộ 1,2 + Audio]".
. Hướng dẫn giải bài tập UNIT 4 MY NEIGHBOURHOOD sgk Tiếng Anh 6 – Global Success bộ Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống. Nội dung bài Giải Unit 4 – SKILLS 1 trang 44 sgk Tiếng Anh 6 tập 1 Global Success KNTT bao gồm đầy đủ 4 kĩ năng reading, speaking, listening, writting cùng từ vựng và ngữ pháp Getting Started, A Closer Look, Communication, Skills, Looking back, Project, giúp các bạn học sinh học tốt môn tiếng anh 6. Unit 4 MY NEIGHBOURHOOD SKILLS 1 trang 44 Tiếng Anh 6 tập 1 Global Success Reading Giải bài 1 trang 44 Tiếng Anh 6 tập 1 KNTT Read Khang’s blog. Look at the words in the box then find them in the text and underline them. What do they mean? Đọc nhật ký trên mạng của Khang. Nhìn các từ trong khung sau đó tìm chúng trong văn bản và gạch dưới chúng. Chúng có nghĩa là gì? KHANG’S BLOG Friday, December 23rd … MY NEIGHBOURHOOD I live in the suburbs of Da Nang City. There are many things I like about my neighbourhood. It’s great for outdoor activities because it has beautiful parks, sandy beaches and fine weather. There’s almost everything I need here shops, restaurants, and markets. The people here are friendlier, and the food is better than in other places. However, there are two things I dislike about it there are many modern buildings and offices; and the streets are busy and crowded. Posted by Khang at 455 PM Hướng dẫn dịch blog Thứ Sáu, ngày 23 tháng 12 … XÓM CỦA TÔI Tôi sống ở ngoại thành thành phố Đà Nẵng. Có rất nhiều điều tôi thích về khu phố của mình. Nó rất tuyệt vời cho các hoạt động ngoài trời vì nó có công viên đẹp, bãi biển đầy cát và thời tiết đẹp. Có hầu hết mọi thứ tôi cần ở đây cửa hàng, nhà hàng và chợ. Người dân ở đây thân thiện hơn và đồ ăn ngon hơn những nơi khác. Tuy nhiên, có hai điều tôi không thích ở đây có nhiều tòa nhà và văn phòng hiện đại; và đường phố nhộn nhịp và đông đúc. Được đăng bởi Khang lúc 455 PM Trả lời – suburbs a thuộc vùng ngoại ô – dislike n sự không thích – outdoor a ở ngoài trời Giải bài 2 trang 44 Tiếng Anh 6 tập 1 KNTT Read Khang’s blog again and fill the table with the information. Đọc lại blog của Khang và điền thông tin vào bảng. LIKES DISLIKES beautiful parks _____ _____ _____ _____ _____ _____ _____ Trả lời LIKES THÍCH DISLIKES KHÔNG THÍCH – beautiful parks, sandy beaches, fine weather công viên đẹp, bãi biển đầy cát, thời tiết đẹp – shops, restaurants, markets cửa hàng, nhà hàng, chợ – friendly people, good food con người thân thiện, thức ăn ngon – modern buildings and offices các tòa nhà và văn phòng hiện đại – busy and crowded streets những con đường đông đúc và nhộn nhịp Giải bài 3 trang 44 Tiếng Anh 6 tập 1 KNTT Read Khang’s blog again. Then answer the questions. Đọc lại blog của Khang. Sau đó trả lời các câu hỏi. 1. Where is Khang’s neighbourhood? Xóm của Khang ở đâu? 2. Why is his neighbourhood great for outdoor activities? Tại sao xóm của Khang thích hợp cho các hoạt động ngoài trời? 3. What are the people in his neighbourhood like? Con người ở xóm Khang như thế nào? 4. How are the streets in his neighbourhood? Những con đường ở xóm bạn ấy như thế nào? Trả lời 1. It is in the suburbs of Da Nang city. Nó ở khu ngoại ô của thành phố Đà Nẵng. 2. Because it has beautiful parks, sandy beaches and fine weather. Bởi vì nó có công viên đẹp, biển nhiều cát và thời tiết đẹp. 3. They are very friendly. Họ rất thân thiện. 4. They are busy and crowded. Chúng đông đúc và nhộn nhịp. Speaking Giải bài 4 trang 44 Tiếng Anh 6 tập 1 KNTT Make notes about your neighbourhood. Think about what you like / dislike about it. Ghi chú về khu phố của em. Nghĩ về điều em thích/ không thích về nó. LIKES DISLIKES • _____ • _____ • _____ • _____ Trả lời LIKES THÍCH DISLIKES KHÔNG THÍCH • delicious and cheap food món ăn ngon và rẻ • nice and friendly people con người thân thiện và tốt bụng • many intesting places to go nhiều nơi thú vị để đi • bad weather thời tiết xấu • crowed streets đường phố đông đúc • polluted environment ô nhiễm môi trường Giải bài 5 trang 44 Tiếng Anh 6 tập 1 KNTT Work in pairs. Ask and answer about what you like and dislike about your neighbourhood. Làm việc theo nhóm. Hỏi và trả lời về điều em thích và không thích về xóm của em. Example Ví dụ A Where do you live? Bạn sống ở đâu? B I live in the centre of Ha Noi capital city. Mình sống ở trung tâm thành phố Hà Nội. A What do you like about it? Bạn thích gì về nó? B The weather is fine. The people are friendly and the food is good. Thời tiết đẹp. Con người thân thiện và món ăn ngon. A What do you dislike about it? Bạn không thích gì về nó? B The streets are busy and crowded. Đường phố nhộn nhịp và đông đúc. Trả lời A Where do you live? Bạn sống ở đâu? B I live in the suburbs of Da Nang City. Mình sống ở ngoại ô thành phố Đà Nẵng. A What do you like about it? Bạn thích gì về nó? B The people are friendly, the food is good and there are many interesting places to go. Con người thân thiện, món ăn ngon và có nhiều nơi thú vị để đi chơi. A What do you dislike about it? Bạn không thích gì về nó? B The streets are crowded, the environment is polluted and the weather is sometimes very bad. Đường phố đông đúc, môi trường ô nhiễm và thời tiết thỉnh thoảng rất xấu. Hoặc A Where do you live? Bạn sống ở đâu? B I live in the suburbs of Ha Noi City. Tôi sống ở ngoại thành Hồ Chí Minh. A What do you like about it? Bạn thích điều gì về nó? B It has beautiful scenery. The food is cheap and delicious. People here are friendly and helpful. Nó có phong cảnh đẹp. Đồ ăn vừa rẻ vừa ngon. Mọi người ở đây rất thân thiện và hữu ích. A What do you dislike about it? Bạn không thích điều gì về nó? A The streets are crowded and busy. The air is polluted. Đường phố đông đúc và nhộn nhịp. Không khí bị ô nhiễm. Bài trước 👉 Giải Unit 4 – COMMUNICATION trang 43 sgk Tiếng Anh 6 tập 1 Global Success KNTT Bài tiếp theo 👉 Giải SKILLS 2 Unit 4 trang 45 sgk Tiếng Anh 6 tập 1 Global Success Kết Nối Tri Thức Trên đây là bài Hướng dẫn Giải Unit 4 – SKILLS 1 trang 44 sgk Tiếng Anh 6 tập 1 Global Success KNTT đầy đủ, ngắn gọn và dễ hiểu nhất. Chúc các bạn làm bài môn tiếng anh 6 tốt nhất! “Bài tập nào khó đã có
Skills 1 Unit 4 My Neighbourhood Tiếng Anh 6 trang 44Giải Skills 1 Unit 4 My neighbourhood Tiếng Anh 6 Global Success trang 44 bao gồm đáp án các phần bài tập SGK tiếng Anh lớp 6 kết nối tri thức giúp các em học sinh ôn tập tại nhà hiệu Mục tiêu bài học1. AimsBy the end of this lesson, students can- read for specific and general information about good things and bad things in a Objectives- Vocabulary the lexical items related to the topic “My neighborhood”.II. Soạn giải tiếng Anh lớp 6 Unit 4 Skills 1Reading - Kỹ năng đọc1. Read Khang's blog. Look at the words in the box then find them in the text and underline them. What do they mean? Đọc nhật ký trên mạng của Khang. Nhìn các từ trong khung sau đó tìm chúng trong văn bản và gạch dưới chúng. Chúng có nghĩa là gì?KHANG'S BLOGFriday, December 23rd ...MY NEIGHBOURHOODI live in the suburbs of Da Nang City. There are many things I like about my great for outdoor activities because it has beautiful parks, sandy beaches and fine weather. There's almost everything I need here shops, restaurants, and markets. The people here are friendlier, and the food is better than in other there are two things I dislike about it there are many modern buildings and offices; and the streets are busy and by Khang at 455 PMĐáp án- suburbs a thuộc vùng ngoại ô- dislike n sự không thích- outdoor a ở ngoài trời2. Read Khang’s blog again and fill the table with the information. Đọc lại blog của Khang và điền thông tin vào ánLIKESDISLIKES- beautiful parks, sandy beaches, fine weather- shops, restaurants, markets- friendly people, good food- modern buildings and offices- busy and crowded streets3. Read Khang’s blog again. Then answer the questions. Đọc lại blog của Khang. Sau đó trả lời các câu Where is Khang’s neighbourhood? - Xóm của Khang ở đâu? 2. Why is his neighbourhood great for outdoor activities? - Tại sao xóm của Khang thích hợp cho các hoạt động ngoài trời?3. What are the people in his neighbourhood like? - Con người ở xóm Khang như thế nào?4. How are the streets in his neighbourhood? - Những con đường ở xóm bạn ấy như thế nào?Đáp án1 - It is in the suburbs of Da Nang - Because it has beautiful parks, sandy beaches and fine - They are very - They are busy and dẫn dịchThứ Sáu, ngày 23 tháng 12 ...XÓM CỦA TÔITôi sống ở ngoại thành thành phố Đà Nẵng. Có rất nhiều điều tôi thích về khu phố của rất tuyệt vời cho các hoạt động ngoài trời vì nó có công viên đẹp, bãi biển đầy cát và thời tiết đẹp. Có hầu hết mọi thứ tôi cần ở đây cửa hàng, nhà hàng và chợ. Người dân ở đây thân thiện hơn và đồ ăn ngon hơn những nơi nhiên, có hai điều tôi không thích ở đây có nhiều tòa nhà và văn phòng hiện đại; và đường phố nhộn nhịp và đông đăng bởi Khang lúc 455 PMSpeaking - Kỹ năng nói4. Make notes about your neighbourhood. Think about what you like / dislike about it. Ghi chú về khu phố của em. Nghĩ về điều em thích/ không thích về ánLIKESDISLIKES- many cafés, restaurants, shops- nice and friendly people- many interesting places to go- many trees, flowers around- bad weather- crowed streets- polluted environment- noisy5. Work in pairs. Ask and answer about what you like and dislike about your neighbourhood. Làm việc theo nhóm. Hỏi và trả lời về điều em thích và không thích về xóm của dẫn dịchA Bạn sống ở đâu?B Mình sống ở trung tâm thành phố Hà Bạn thích gì về nó?B Thời tiết đẹp. Con người thân thiện và món ăn Bạn không thích gì về nó?B Đường phố nhộn nhịp và đông ýA Where do you live?B I live in Quy Nhon What do you like about it?B The people are friendly, the sea food is fresh and there are many interesting places to What do you dislike about it?B The streets are crowded, the environment is quite dẫn dịchA Bạn sống ở đâu?B Tôi sống ở thành phố Quy Bạn thích điều gì về nó?B Người dân thân thiện, đồ biển tươi ngon và có nhiều địa điểm tham quan thú Bạn không thích điều gì về nó?B Đường phố đông đúc, môi trường khá ô đây là Soạn tiếng Anh 6 Global Success Unit 4 Skills 1 đầy đủ nhất. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu học tốt Tiếng Anh lớp 6 khác như Để học tốt Tiếng Anh 6, Trắc nghiệm trực tuyến Tiếng Anh 6, Đề thi học kì 1 lớp 6, Đề thi học kì 2 lớp 6,.... được cập nhật liên tục trên giải hay bài tập SGK tiếng Anh lớp 6 Kết nối tri thức Unit 4 Skills 1 nằm trong bộ đề Soạn tiếng Anh lớp 6 Global Success theo từng Unit do tổng hợp và đăng tải. Soạn Skills 1 tiếng Anh Unit 4 lớp 6 My neighbourhood hướng dẫn giải bài tập 1 - 5 SGK trang 44 tiếng Anh lớp 6 Kết nối tri thức giúp các em giải bài tập tiếng Anh 6 trước khi đến lớp hiệu quả.>> Xem thêm Soạn Tiếng Anh lớp 6 Unit 4 My neighbourhood đầy đủ nhấtBên cạnh việc tương tác với VnDoc qua fanpage mời bạn đọc tham gia nhóm học tập tiếng Anh lớp 6 cũng như tiếng Anh lớp 7 - 8 - 9 tại group trên facebook Tiếng Anh THCS.
Unit 10 Our houses in the future – Skills 1 – trang 44 Unit 10 SGK tiếng anh 6 mới. Tổng hợp bài tập và một số lý thuyết trong phần Skills 1 – trang 44 Unit 10 SGK tiếng anh 6 mới Advertisements Quảng cáo 1 Look at the picture and discuss with a partner. What type of house do you think it is? Where do you think the house is? What can you see around the house? What can you see in the house? Hướng dẫn Nhìn vào hình và thảo luận với một người bạn. 1. Bạn nghĩ nó là loại nhà nào? It’s a villa./ It’s a hi-toch house. Nó là biệt thự. / Nó là nhà công nghệ cao. 2. Bạn nghĩ là nhà nằm ở đâu? On the ocean ở dại dương 3. Bạn thấy gì quanh nhà? A helicopter, garden, trees, swimming pool.. Chiếc trực thăng, vườn, cây, hồ bơi,.. 4. Bạn thấy gì trong nhà? Robots in the kitchen, a TV, a computer, a hi-fi stereo,. in the living room. Những con rô-bốt trong nhà bếp, chiếc ti vi, máy vi tính, dàn âm thanh hi-fi,… trong phòng khách. 2 Quickly read the text. Check your ideas from 1. Đọc nhanh bài đọc. Kiểm tra những ý của em từ phần 1. Các em đọc lướt trong vòng 5 phút để nắm những ý chính của đoạn văn. Sau đó kiểm tra lại những ý trả lời trong bài tập 1. Các em có thể thêm hoặc bớt những ý trả lời trong bài tập 1 sao cho phù hợp với nội dung bài đọc. 3 Read the text and match the phrases in A with the correct ones in B. My future house will be on the ocean. It will be surrounded by tall trees and blue sea. There will be a swimming pool in front and a large flower garden behind the house. There will be a helicopter on the roof so that I can fly to school. My future house will have solar energy. There will be some robots in the house. They will help me do the housework, such as cleaning the floors, cooking meals, washing clothes, watering the flowers and feeding the dogs and cats. I will have a super smart TV in my house. It will help me surf the Internet, send and receive my e-mails, and contact my friends on other planets. It will also help me order food from the supermarket. A 1. The house will have robots to 2. The house will have a super smart TV to B a. clean the floors b. contact my friend c wash clothes d order food from r supermarket e cook meals f send and receive my e-mails g surf the Internet h water the flowers Hướng dẫn Đọc bài đọc và nối những cụm từ trong phần A với những cụm từ đúng trong phần B. Ngôi nhà trong tương lai của tôi sẽ nằm ở đại dương. Nó sẽ được bao quanh bởi những cây cao và biển xanh. Sẽ có một hồ bơi phía trước và một khu vườn hoa lớn phía sau nhà. Sẽ có một trực thăng trên mái nhà để tôi có thể đi đến trường. Ngôi nhà trong tương lai sẽ dùng năng lượng mặt trời. Sẽ có vài người máy trong nhà. Chúng sẽ giúp tôi làm việc nhà, như là lau sàn, nấu cơm, giặt quần áo, tưới hoa và cho chó mèo ăn. Tôi sẽ có một ti vi siêu thông minh trong nhà. Nó sẽ giúp tôi lướt mạng, gửi và nhận email, và liên hệ với bạn bè tôi trên những hành tinh khác. Nó cũng sẽ giúp tôi đặt thức ăn từ siêu thị. Ngôi nhà sẽ có người máy để a. lau sàn nhà; c. giặt quần áo; e. nấu ản; h. tưới hoa Ngôi nhà sẽ có một ti vi siêu thông minh để b. liên hệ với bạn bè; d. đặt thức ăn từ siêu thị; f. gửi và nhận mail; g. lướt mạng 4 Read the passage again and answer the questions. Where will the house be located? What will there be in front and behind the house? Will the house have wind energy? What will the robots do? Hướng dẫn Đọc đoạn văn lại và trả lời câu hỏi. 1. Ngôi nhà nằm ở đâu? On the ocean ở đại dương 2. Cái gì sẽ ở trước và sau nhà? Swimming pool and garden are in front of the house. The trees are behind the house. Hồ bơi và vườn ở phía trước nhà. Cây cối ở phía sau nhà. 3. Ngôi nhà có năng lượng gió không? No, it won’t. Không. 4. Người máy sẽ làm gì? They will do the housework clean the floors, cook the meals, wash the clothes, water the flowers and feed the dogs and cats. Chúng sẽ làm việc nhà lau sàn nhà, nấu ăn, giặt quần áo, tưới cây và cho chá mèo ăn. 5 Work in pairs. On a piece of paper, draw your future house don’t show your partner Describe your house to your partner. Your partner will draw the house you describe. Example My house will be on the Moon. It will be large and comfortable. Hướng dẫn Làm việc theo cặp. Trên một mảnh giấy, vẽ ngôi nhà tương lai của em đừng cho bạn em biết. Miêu tả nhà của em cho người bạn học và người bạn học sẽ vẽ ngôi nhà em miêu tả. Ví dụ Nhà tôi sẽ ở trên Mặt trăng. Nó sẽ lớn và thoải mái. 6 Work in groups. Draw the appliances in your future bedroom then talk about them to the group. Example I will have a smart phone to talk to my friends on other planets. Hướng dẫn Làm việc theo nhóm. Vẽ những thiết bị trong phòng khách tương lai sau đó nói về chúng cho nhóm của em. Ví dụ Tôi sẽ có điện thoại thông minh để nói chuyện với bạn bè tôi và những người khác.
Unit 10 lớp 6 Skills 1 trang 44Soạn giải SGK tiếng Anh lớp 6 Unit 10 Skills 1 nằm trong bộ đề Soạn tiếng Anh lớp 6 Global Success theo từng Unit năm 2022 - 2023 do sưu tầm và đăng tải. Soạn tiếng Anh Unit 10 lớp 6 Our houses in the future Skills 1 bao gồm gợi ý đáp án các phần bài tập tiếng Anh phần 1 - 5 trang 44 SGK tiếng Anh 6 mới Unit 10 Our houses in the khảo thêm Soạn Unit 10 lớp 6 Our houses in the future đầy đủ nhấtTiếng Anh lớp 6 Unit 10 Our houses in the future Skills 1 trang 44I. Mục tiêu bài họcII. Soạn giải Skills 1 tiếng Anh Unit 10 lớp 6 Our houses in the futureI. Mục tiêu bài học1. AimsBy the end of the lesson, sts will be able to- get their the details or ideas of their future house2. Objectives- Vocabulary related to the topic "Our houses in the future"- Grammar Will structure and Might structureII. Soạn giải Skills 1 tiếng Anh Unit 10 lớp 6 Our houses in the futureReading - Kỹ năng đọc1. Look at the picture and discuss it with a partner. Nhìn vào bức tranh và thảo luận với bạn của án1 - I think it’s a - I think it’s on an Read the text and match the beginnings in A with the endings in B. Đọc văn bản và nối phần đầu trong A với phần cuối bằng án1 - a, c, d, e, g, h2 - b, f3. Read the text again and circle the option A, B, or C to complete the sentences. Đọc lại văn bản và khoanh tròn tùy chọn A, B hoặc C để hoàn thành các án1. B2. C3. B4. BHướng dẫn dịchNgôi nhà tương lai của tôi sẽ ở trên một hòn đảo. Nó sẽ được bao quanh bởi những cây cao và biển xanh. Trước nhà sẽ có bể bơi. Sẽ có một chiếc trực thăng trên mái nhà. Tôi có thể bay đến trường trong có một số robot trong nhà. Họ sẽ giúp tôi lau sàn nhà, nấu ăn, giặt quần áo và tưới hoa. Họ cũng sẽ giúp tôi cho chó và mèo có một chiếc TV siêu thông minh. Nó sẽ giúp tôi gửi và nhận email, cũng như liên lạc với bạn bè của tôi trên các hành tinh khác. Nó cũng sẽ giúp tôi mua thực phẩm từ siêu - Kỹ năng nói4. Work in pairs. Ask your partner about his / her future house. Use the suggested questions. Làm việc theo cặp. Hỏi bạn của bạn về ngôi nhà tương lai của anh ấy / cô ấy. Sử dụng các câu hỏi gợi What type of future house do you think it will be?2. Where will it be?3. What will it look like?4. How many rooms will it have?5. What appliances will it have and what will they help you to do?Hướng dẫn dịch câu hỏi1 - Bạn nghĩ nó sẽ là kiểu nhà nào trong tương lai?2 - Nó sẽ ở đâu?3 - Nó sẽ như thế nào?4 - Nó sẽ có bao nhiêu phòng?5 - Nó sẽ có những thiết bị nào và chúng sẽ giúp bạn làm gì?5. Work in groups. Tell your partners about your future house. You can use the information in 4. Làm việc nhóm. Nói với các đối tác của bạn về ngôi nhà tương lai của bạn. Bạn có thể sử dụng thông tin trong ýMy future house will be a very big and beautiful villa. It’ll be in the valley. There will have eight rooms with smart appliances in each room. It will have some artificial robots. They will help us do all the housework easily and dẫn dịchNgôi nhà tương lai của tôi sẽ là một ngôi biệt thự rất to và đẹp. Nó sẽ ở trong thung lũng. Sẽ có tám phòng với các thiết bị thông minh trong mỗi phòng. Nó sẽ có một số robot nhân tạo. Họ sẽ giúp chúng ta làm mọi công việc nhà một cách dễ dàng và nhanh đây là Soạn tiếng Anh lớp 6 Unit 10 Our houses in the future Skills 1 trang 44. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu học tốt Tiếng Anh lớp 6 khác nhau được cập nhật liên tục trên
1. Find these words in Khang's blog. What do they mean? Tìm những từ này trong blog của Khang. Chúng có nghĩa là gì?Tạm dịchsuburbs ngoại ô backyeard sân saudislike không thíchincredibly đáng kinh ngạc beaches những bãi biển2. Read Khang's blog. Then answer the questions. Đọc blog của Khang. Sau đó trả lời các câu hỏi sau. Đáp án 1. —> It’s in the suburbs of Da Nang City. 2. —> Because it has beautiful parks, sandy beaches, and fine —> They are very friendly!4. —> Because there are many modern buildings and offices in the dịchBlog của KhangChào mừng đến thế giới của tôi!Trang chủ về tôi Hình ảnh Đường dẫn đường liên kết Khu phố của tôiBây giờ tôi về nhà rồi. Hội An thật tuyệt! Khu phố của tôi rất khác. Nó nằm ở ngoại ô Đà Nẵng. Có nhiều điều về nó mà tôi rất thật tuyệt để tổ chức các hoạt động ngoài trời. Bởi vì nó có những công viên xinh đẹp, bãi biển đầy cát và thời tiết đẹp. Có hầu hết mọi thứ mà tôi cần ở đây cửa hàng, nhà hàng, chợ. Mọi nhà đều có một sân sau và sân trước. Mọi người ở đây đều rất thân thiện. Họ thân thiện hơn những người khác ở nhiều nơi khác! Và thức ăn rất nhiên, có một điều mà tôi không thích về nó. Bây giờ, có nhiều tòa nhà và văn phòng hiện đại, vì thế đường phố rất đông đúc và nhộn nhịp suốt có thể viết về điều mà bạn thích và không thích về khu phố của bạn nào?1. Khu phố của Khang ở đâu?Nó là một vùng ngoại ô của Thành phố Đà Tại sao khu phố của Khang thật tuyệt cho hoạt động ngoài trời?Bởi vì ở đó có công viên đẹp, bãi biển nhiều cát và thời tiết thật Mọi người ở đó như thế nào?Họ rất thân thiện!4. Tại sao đường phố lại nhộn nhịp và đông đúc?Bởi vì ở đó có nhiều tòa nhà hiện đại và văn phòng trong thành phố. 3. Read Khang's blog again and fill in the table with the information. Đọc blog của Khang và điền thông tin vào bảng sau.Đáp ánLIKEDISLIKE- It’s great for outdoor There are many modern buildings and There are almost everything here shops, restaurants and The streets are so busy and crowded during the Every house has a backyard and front People here are The food is very dịchThíchKhông thích- Thật tuyệt khi hoạt động ngoài Có nhiều tòa nhà hiện đại ở Có hầu hết mọi thứ ở đây nhà hàng, cửa hàng, Những con đường đông đúc và bận rộn cả Mọi ngôi nhà đều có sân sau và sân Mọi người ở đây đều rất thân Thức ăn ở đây rất Look at the map of Khang's neighbourhood. In pairs, ask and answer questions about how to get to the places on the map. Nhìn vào bản đồ khu phố của Khang. Làm việc theo cặp, hỏi và trả lời những câu hỏi về cách để đến được các nơi trên bản đồ. Tạm dịchVí dụA Xin lỗi. Bạn có thể chỉ đường đến bãi biển được không?B Vâng, đầu tiên đi thẳng. Sau đó rẽ phải. Sau đó lại đi thẳng. Nó ở phía trước Cảm ơn bạn rất Work in pairs. Ask and answer questions about the way to get to the places in your town/in your village/near your school. Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời những câu hỏi về đường đến các nơi trong thị trấn của em/ trong làng em/ gần trường em.
tiếng anh lớp 6 skills 1 trang 44